Math



TOÁN HỌC LATEX


Công thức toán

\begin{equation}

x^2-2x

 \end{equation}

 

 

Giới hạn, đạo hàm, tích phân

Giới hạn

$$\begin{bmatrix} {1} & 2 & 3& a \\   4 & 5 &       6&b\\ 7 &  8 &  9 &c \\ 10 & 11 & 12 & d\end{bmatrix}$$

Đạo hàm

$  f'(x)$

Tích phân

\[

 \int_{1}^{2} (x^3+4x+3/5) \, dx

 \]

$$\begin{bmatrix} {1} & 2 & 3& a \\   4 & 5 &       6&b\\ 7 &  8 &  9 &c \\ 10 & 11 & 12 & d\end{bmatrix}$$

$$\begin{bmatrix} {1} & 2 & 3& a \\   4 & 5 &       6&b\\ 7 &  8 &  9 &c \\ 10 & 11 & 12 & d\end{bmatrix}$$

 

 

 

Ma trận, Định thức, hệ phương trình tuyến tính

Ma trận

$$\begin{bmatrix} {1} & 2 & 3& a \\   4 & 5 &       6&b\\ 7 &  8 &  9 &c \\ 10 & 11 & 12 & d\end{bmatrix}$$

$$\begin{pmatrix}

3 & 6 &\cdots &5\\

4 & 3 &\cdots &5\\

\vdots &\vdots &\ddots &\vdots\\

3 & 5 &\cdots &6

\end{pmatrix}$$

Định thức

Định thức: $ \vmatrix a & b & c\\  b & e &d \\ a & n & s\endvmatrix $


Hệ phương trình

$

\alpha: \begin{cases}

x+y+z=1\\

x-y-z=2\\

x-y+z=3\\

\end{cases}\

$


$F(x,y)= \begin{cases}

\begin{array}{lll}

x +y &\mbox{ neu}  &  (x,y)\neq(0;0)\\

1   & \mbox{ neu}    & (x,y)=(0;0)\\

\end{array}

\end{cases}$


\begin{equation}

A=\begin{cases}

x & \mbox{ neu } x>0\\

1 & \mbox{ neu } x\le 0\\

\end{cases}

\end{equation}



Viết Định lý, Định nghĩa, Bổ đề, Mệnh đề, Hệ quả, Ví dụ, Nhận xét, Chứng minh

Viết ĐL, ĐN, BĐ, MĐ, HQ, VD, NX, Chú ý, CM

\dl 

Nếu …. thì 

\hdl


\dn \rm

A được gọi là ….

\hdn


\bd

Nếu A thì B

\hbd

\md

Nếu A thì B

\hmd


\hq

Nếu A thì B

\hhq


\nx \rm

Nếu A thì B

\hnx


\cy

Nếu A thì B

\hcy


\vd

$x^2+2x+1=0$ là một ptr bậc hai 

\hvd


\begin{proof}

Vì A nên ta có B

\end{proof}


Đánh số công thức, trích dẫn


Chú ý: Công thức phải đc đánh bằng các môi trường sau và mỗi công thức hoặc dòng của công thức phải gắn nhãn dạng \label{xxx}, sau đó muốn trích dẫn lại thì dùng \eqref{xxx}, nhưng muốn trích dẫn 1 tài liệu thì ta dùng \cite{}

\label{xyz} cũng có thể thêm vào ĐL, ĐN, HQ, VD, CY, NX, MĐ, BĐ, chẳng hạn

\dl \label{DinhlyA}

Hàm khả vi thì liên tục.

\hdl

Theo Định lý \ref{DinhlyA}

Chú ý tiếp theo:  Nếu không muốn đánh số công thức hay dòng nào đó của công thức thì ta có thể thêm \nonumber


Tài liệu tham khảo

Nó được đánh theo mẫu sau:

SÁCH:

\bibitem{viet tat tác giả hoặc tên sách}      Tên tác giả 1, tác giả 2      (Năm xuất bản),           {\it      Tên sách.    }                   Nhà xuất bản.

\bibitem{NHVH}          Nguyễn Hữu Việt Hưng     (2019),           { \it       Đại số tuyến tính.    }      Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Bài báo:

\bibitem{ viet tat tác giả } Tên tác giả 1, tác giả 2   (Năm xuất bản ) \textit{  Tên bài báo}  Tên tạp chí, số, trang.  xxx-yyy.

\bibitem{chinh} Beck A. (2007) \textit{   On the convexity of a class of quadratic.    }      Journal of Global Optimization.       39,     pp.      113-126.


Kích cỡ chữ màu chữ

{\changefontsizes[12pt]{8pt}  


\tiny (tiny) 

\scriptsize (scriptsize) 


\footnotesize (footnotesize)


\small (small) 


\normalsize (normalsize) 


\large (large) 


\Large

(Large) 


\LARGE (LARGE) 


\huge (Huge) 


\Huge (Huge)


{\changefontsizes[16pt]{8pt} {ABC}}  ABC 




\tiny (tiny) 

\scriptsize (scriptsize) 


\footnotesize (footnotesize)


\small (small) 


\normalsize (normalsize) 


\large (large) 


\Large

(Large) 


\LARGE (LARGE) 


\huge (Huge) 


\Huge (Huge)


Python

https://drive.google.com/drive/folders/1a5S2F9sg8jLo0cD7FQhAVkx9lJzK_h76


Tạo đề giải Phương trình bậc 1

https://colab.research.google.com/drive/1DI1SXn9ZepRDK70dgJkyG9iCNp_VNH2S#scrollTo=pn_3-da-i19E&line=11&uniqifier=1









Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn