Bài 1: Tính tổng
Nhập hai số nguyên từ bàn phím, tính tổng
và in ra kết quả.
Code mẫu
# Nhập không ghi chú để có thể chấm bằng testcase
# Nhập hai số nguyên, cách nhau bởi dấu cách
a, b = map(int, input().split())
# Tính tổng
tong = a + b
# In ra kết quả
print(tong)
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2. Số gấp 3
Viết chương trình nhập
vào số nguyên 𝑛. In ra số gấp 3 lần số đó.
# Nhập số nguyên n từ bàn phím
n = int(input())
ket_qua = 3 * n
# In kết quả
print(ket_qua)
---------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 3. Diện tích, chu vi Hình tròn
Nhập bán kính
hình tròn, tính diện tích và chu vi.
import math
# Nhập bán kính từ bàn phím
r = float(input())
# Tính chu vi (C = 2πr)
chu_vi = 2 * math.pi * r
# Tính diện tích (S = πr^2)
dien_tich = math.pi * r ** 2
# In kết quả
print(f"{dien_tich:.2f} {chu_vi:.2f}")
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4. Phép toán
Chương trình
tính toán số học. Nhập từ bàn phím 2 số nguyên, in ra tổng, hiệu, tích thương của
2 số nguyên đó.
# Nhập hai số nguyên từ bàn phím
a, b = map(int, input().split())
# Tính toán các phép toán cơ bản
tong = a + b
hieu = a - b
tich = a * b
thuong = round(a / b,2) if b != 0 else "b=0"
print(f"{tong} {hieu} {tich} {thuong}")
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Tính tổng
Chương trình
in ra tổng 𝑆 = 1 + 2 + ⋯ + 𝑛
Hướng dẫn: Dùng công thức toán học
n = int(input())
# Dùng // để lấy kết quả nguyên
S = n * (n + 1) // 2
print(S)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6. Ba số nguyên
Nhập 3 số
nguyên, in ra tổng, trung bình, tích của chúng
# Nhập 3 số nguyên từ bàn phím
a, b, c = map(int, input().split())
# Tính tổng
tong = a + b + c
# Tính trung bình
trung_binh = tong / 3
# Tính tích
tich = a * b * c
# In kết quả
print(f"{tong} {trung_binh:.1f} {tich}")
Bài 7. Số chữ số
Viết chương trình nhập số nguyên dương n (n < 104) từ bàn phím. In ra màn hình số chữ số của n.
Code mẫu
# Nhập n từ bàn phím
n = int(input())
#Chuyển n thành chuổi và đếm số lượng kí tự
so_chu_so = len(str(n))
print(so_chu_so)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 8. Tính tổng các bình phương.
Với n nhập từ bàn phím
Hướng dẫn: Dùng công thức toán học
Code mẫu
n = int(input())
S = n * (n + 1) * (2 * n + 1) // 6
print(S)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 9: Tính tổng
Viết chương trình tính
Với n nhập từ bàn phím, kết quả in ra màn hình 4 số lẻ
Hướng dẫn: Dùng công thức toán học
Code mẫu
n = int(input())
S = 1 - 1 / (n + 1)
print(f"{S:.4f}")
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 10. Hình tròn
Mỗi hình tròn được xác định bởi
4 đại lượng: Bán kính (R), Đường kính (D), Chu vi (C), Diện tích (S). Cho trước
một đại lượng xác định các đại lượng còn lại
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím
- Một dòng duy nhất gồm 4 số thực, mỗi số cách nhau một
dấu cách, tương ứng R, D, C, S
- Trong đó chỉ có một đại lượng khác 0 (là đại lượng
đã biết). Các đại lượng khác bằng 0
Kết quả: In ra màn hình
- Gồm 4 đại lượng R, D, C, S. Trên cùng một dòng, mỗi đại
lượng cách nhau một dấu cách
Ví dụ:
Code mẫu
import math
# Nhập vào 4 đại lượng: R, D, C, S
R, D, C, S = map(float, input().split())
# Xác định R dựa trên đại lượng đã biết
R = R if R != 0 else (
D / 2 if D != 0 else (
C / (2 * math.pi) if C != 0 else math.sqrt(S / math.pi)
)
)
# Tính các đại lượng còn lại từ R
D = 2 * R
C = 2 * math.pi * R
S = math.pi * R * R
# In kết quả cách nhau bằng dấu cách, làm tròn 2 chữ số
print(f"{R:.2f} {D:.2f} {C:.2f} {S:.2f}")
----------------------------------------------
OK